Giới thiệu dịch vụ:
Dịch vụ bưu phẩm là dịch vụ chuyển phát tài liệu, hàng hóa đến 2 kg từ người gửi đến người nhận qua mạng lưới bưu chính của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam (VNPOST).
Đặc điểm dịch vụ:
Khối lượng
|
Bưu phẩm
|
Ấn phẩm
|
Học phẩm người mù
|
Túi M
|
Khối lượng tối đa
|
2 kg
|
5kg
|
7kg
|
30kg
|
Kích thước
Giới hạn kích thước của bưu phẩm (trừ bưu thiếp và Aéogramme)
KÍCH THƯỚC
|
BƯU PHẨM
|
BƯU THIẾP
|
Kích thước tối đa
|
Hình hộp
|
Tổng chiều dài, rộng, cao là 900mm, chiều dài lớn nhất không quá 600mm.
|
120mm x 235mm, với sai số 2mm.
|
Cuộn tròn
|
Chiều dài cộng 2 lần đường kính là 1040mm, chiều dài lớn nhất không quuas 900mm
|
Kích thước tối thiểu
|
Hình hộp
|
Kích thước không nhỏ hơn 90mm x 140mm
|
90mm x 140 mm, với sai số 2mm
|
Cuộn tròn
|
Chiều dài cộng 2 lần đường kính là 170mm, chiều dài lớn nhất không quá 100mm
|
Các trường hợp không được coi là bưu phẩm tiêu chuẩn
- Bưu thiếp bị gấp lại;
- Các bưu phẩm đóng kín bằng ghim cài các loại;
- Phiếu đục lỗ gửi trần (không có phong bì);
- Các bưu phẩm mà phong bì được làm bằng vật liệu khác hẳn giấy (trừ vật liệu để làm ô trong suốt của loại phong bì có ô trong suốt);
- Bưu phẩm chứa vật phẩm lồi hẳn lên;
- Thư gấp gửi trần (không phong bì) không được dán kín các mép và có biểu hiện không đủ độ bền cho việc xử lý bằng máy móc.
Dịch vụ cộng thêm:
STT
|
Dịch vụ cộng thêm
|
Bưu phẩm
|
Bưu phẩm ghi số
|
1
|
Nhận tại địa chỉ
|
x
|
x
|
2
|
Phát tại địa chỉ
|
x
|
x
|
3
|
Thu cước nơi người nhận
|
x
|
x
|
4
|
Lưu ký
|
x
|
x
|
5
|
Hộp thư thuê bao
|
x
|
x
|
6
|
Ghi số
|
x
|
|
7
|
Khai giá
|
|
x
|
8
|
Báo phát
|
|
x
|
9
|
Phát tận tay
|
|
x
|
10
|
Phát hàng thu tiền
|
|
x
|
11
|
Rút thay đổi họ tên người nhận
|
|
x
|
12
|
Chuyển tiếp, chuyển hoàn
|
|
x
|
Chỉ tiêu thời gian toàn trình:
Thời gian toàn trình đối với thư trong nước
|
Thời gian toàn trình công bố
|
a.
|
Thời gian toàn trình đối với thư gửi nội tỉnh:
|
Tối đa J + 2, tỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng số thư.
|
b.
|
Thời gian toàn trình đối với thư gửi liên tỉnh:
|
Tối đa J + 6, tỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng số thư.
|
|
Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế:
|
|
a.
|
Thời gian xử lý trong nước đối với thư đi quốc tế:
|
Tối đa J + 5, tỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng số thư.
|
b.
|
Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế đến:
|
Tối đa 6 ngày làm việc, tỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng số thư.
|